Hình ảnh Hội Nghị tại Phòng số 9
GIÁ CHO THUÊ PHÒNG HỌP (Áp dụng từ ngày 01 tháng 10 năm 2013)
***
LOẠI PHÒNG – ĐẶC ĐIỂM
|
GIÁ CHO THUÊ (VNĐ)
|
MỘT BUỔI
|
MỘT NGÀY
|
MỘT NGÀY (1)
(đủ 2 ngày trở lên)
|
Phòng số 1 : Vị trí khu A, 30 chỗ
|
1.300.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
Phòng số 2 : Vị trí khu A, 25 chỗ
|
1.100.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
Phòng số 3 : Vị trí khu A, 15 chỗ
|
800.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
Phòng số 8 : Vị trí khu B, 120 chỗ (2)
|
2.500.000
|
3.500.000
|
2.800.000
|
Phòng số 9 : Vị trí khu B, 70 chỗ (2)
|
2.000.000
|
2.800.000
|
2.300.000
|
Phòng số 10 : Vị trí nhà hàng B, 50 chỗ(2)
|
1.800.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
Nhà hàng B trên lầu, 300 chỗ (2)
|
6.500.000
|
9.000.000
|
7.300.000
|
Nhà hàng B dưới lầu, 150 chỗ (2)
|
4.000.000
|
5.600.000
|
4.500.000
|
Nhà hàng A trên lầu, 300 chỗ (2)
|
6.500.000
|
9.000.000
|
7.300.000
|
GHI CHÚ:
(1) Từ đủ 02 ngày trở lên: giá một ngày (cột 4) nhân với số lần (ngày)
- Các mức giá cho thuê nêu trên đã có thuế VAT và bao gồm:
+ Phông sân khấu;
+ Phục vụ âm thanh - ánh sáng, máy hát đĩa;
+ Nước uống đại trà;
+ Hoa tươi đặt bàn chủ tọa;
- Không bao gồm:
+ Băng rôn, cắt dán chữ xốp hoặc giấy đề can;
+ Máy chiếu và màn chiếu.
(2) Bố trí chỗ ngồi theo hình thức lớp học, nếu bố trí theo hình thức hội thảo số lượng ít hơn.
* ĐẶC BIỆT ƯU ĐÃI: Nếu khách thuê phòng họp có tổ chức ăn, uống thì được giảm giá cho thuê phòng họp.
MỨC GIẢM GIÁ CHO THUÊ PHÒNG HỌP (Áp dụng từ ngày 01 tháng 10 năm 2013)
***
LOẠI PHÒNG – ĐẶC ĐIỂM
|
ĐIỀU KIỆN, ĐỐI TƯỢNG & MỨC GIẢM GIÁ (%)
|
KHÔNG ĐẶT ĂN, NGHỈ
|
CÓ ĐẶT ĂN, NGHỈ
|
ĐỐI TƯỢNG 1
|
ĐỐI TƯỢNG 2
|
ĐỐI TƯỢNG 1
|
ĐỐI TƯỢNG 2
|
Phòng số 1 : Vị trí khu A, 30 chỗ
|
5%
|
|
15%
|
10%
|
Phòng số 2 : Vị trí khu A, 25 chỗ
|
5%
|
|
15%
|
10%
|
Phòng số 3 : Vị trí khu A, 15 chỗ
|
5%
|
|
15%
|
10%
|
Phòng số 8 : Vị trí khu B, 120 chỗ
|
5%
|
|
15%
|
10%
|
Phòng số 9 : Vị trí khu B, 70 chỗ
|
5%
|
|
15%
|
10%
|
Phòng số 10 : Vị trí nhà hàng B, 50 chỗ
|
10%
|
|
20%
|
10%
|
Nhà hàng B trên lầu, 300 chỗ
|
10%
|
|
20%
|
10%
|
Nhà hàng B dưới lầu, 150 chỗ
|
10%
|
|
20%
|
10%
|
Nhà hàng A trên lầu, 300 chỗ
|
10%
|
|
20%
|
10%
|
GHI CHÚ:
* ĐỐI TƯỢNG 1: Khách hàng là các cơ quan hành chính, sự nghiệp trong tỉnh;
* ĐỐI TƯỢNG 2: Khách hàng là các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh; các cơ quan ngoài tỉnh.
Hình ảnh Hội Nghị tại Nhà Hàng C
GIÁ CHO THUÊ NHÀ HÀNG C (Áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014)
***
ĐIỀU KIỆN BỐ TRÍ BÀN, GHẾ
|
GIÁ CHO THUÊ (VNĐ)
|
MỘT BUỔI
|
MỘT NGÀY
|
MỘT NGÀY (1)
(đủ 2 ngày trở lên)
|
1. Để nguyên bàn tròn, có bố trí thêm một số dãy bàn dài (nếu khách có yêu cầu); số lượng 800 - 820 người.
|
14.500.000(2)
|
20.000.000
|
16.500.000
|
2. Đưa tất cả bàn tròn ra ngoài, chỉ còn lại ghế và có bố trí thêm một số dãy bàn dài; ngồi theo hình thức lớp học; số lượng 800 - 850 người.
|
19.000.000
|
26.000.000
|
22.000.000
|
3. Đưa tất cả bàn tròn ra ngoài, chỉ còn lại ghế, bố trí ngồi theo hình thức tọa đàm, khoảng 170 - 180 người ngồi có bàn, số còn lại ngồi ghế không bàn; số lượng 630 – 650 người.
|
25.000.000
|
32.000.000
|
26.000.000
|
GHI CHÚ:
(1) Từ đủ 02 ngày trở lên: giá một ngày (cột 4) nhân với số lần (ngày)
- Các mức giá cho thuê nêu trên đã có thuế VAT và bao gồm:
+ Phông sân khấu;
+ Phục vụ âm thanh - ánh sáng, máy hát đĩa;
+ Nước uống đại trà;
+ Hoa tươi đặt bàn chủ tọa;
- Không bao gồm:
+ Băng rôn, cắt dán chữ xốp hoặc giấy đề can;
+ Máy chiếu và màn chiếu.
(2) Tổ chức ăn uống kết hợp tổ chức Gala: mức thu bằng 70%.
ĐẶC BIỆT ƯU ĐÃI:
- Giảm giá 10% đối với cơ quan hành chính, sự nghiệp trong tỉnh;
- Giảm giá: 15% đối với cơ quan hành chính, sự nghiệp trong tỉnh, 10% đối với các doanh nghiệp, cơ quan khác ngoài tỉnh nếu sau hội họp có tổ chức ăn uống tại Khách sạn.